Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dùng khi hẹn hò

Học tốt các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản thường dùng trong cuộc sống hàng ngày sẽ là tài liệu bổ ích cho các bạn dùng khi nói chuyện với người nước ngoài đó. Trong cuộc sống chắc chắn các bạn sẽ có các buổi gặp mặt, hẹn hò phải không. Vậy trong những trường hợp này nên nói như thế nào. Dưới đây là các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dùng khi hẹn hò mà bạn có thể tham khảo nhé.
Học tiếng Anh qua các mẫu câu giao tiếp dùng khi hẹn hò

Tổng hợp các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dùng khi hẹn hò

- Are you free tomorrow? Ngày mai bạn có rảnh không?
- Can we meet on the 26th? Chúng ta có thể gặp nhau vào ngày 26 chứ?
- Are you available tomorrow? Ngày mai bạn có rảnh không?
- Are you available next Monday? Thứ 2 tới bạn rảnh chứ?
- Are you free this evening? Tối nay bạn rảnh chứ?
- What about the 15th of this month? Would it suit you? Thế còn ngày 15 tháng này thì sao? Bạn rảnh chứ?
- Is next Monday convenient for you? Thứ 2 tới có tiện cho bạn không?
- Can we meet sometime next week? Chúng ta có thể gặp nhau hôm nào đó vào tuần tới chứ?
Khi bạn muốn nói đồng ý hẹn hò với ai đó
- Yes, I’m free tomorrow. Vâng, mai tôi rảnh
- Yes, we can meet on the 26th. Vâng, 26 chúng ta có thể gặp nhau
- Yes, next Monday is fine. Vâng, thứ 2 tới được đó
- No problem, we can meet tomorrow. Được thôi, mai chúng ta sẽ gặp nhau
Khi muốn hẹn ngày khác thì nói như thế nào?
- I’m afraid I can’t make it on the 16th. Can we meet on the 17th or 18th? Tôi e rằng ngày 16 tôi không thể tới được. Chúng ta có thể gặp nhau ngày 17 hoặc 18 được không?
- Monday isn’t quite convenient for me. Could we meet on Tuesday instead? Thứ 2 hơi bất tiện cho tôi. Ta gặp nhau vào thứ 3 được chứ?
- 15th is going to be a little difficult. Can’t we meet on the 16th? Ngày 15 thì hơi khó. Chúng ta hẹn vào ngày 16 nhé?
Bàn về chủ đề cả hai cùng yêu thích trong buổi nói chuyện
Thay đổi lịch hẹn trước đó
- You know we had agreed to meet on the 15th? Well, I’m really sorry. I can’t make it after all. Some urgent business has come up. Can we fix another date?
Chúng ta có cuộc hẹn vào ngày 15 đúng không? Tôi rất xin lỗi, tôi không thể tới vào ngày hôm đó được vì vướng một việc gấp. Chúng ta có thể hẹn gặp vào ngày khác được không?
- Some urgent business has suddenly cropped up and I won’t be able to meet you tomorrow. Can we fix another time?
Có một việc gấp vừa xảy ra nên ngày mai tôi không thể tới gặp bạn được. Chúng ta có thể hẹn vào ngày khác được không?

Bạn đang có một cuộc hẹn với người bạn nước ngoài mà chưa biết bắt đầu thế nào cho cuộc nói chuyện thì có thể tham khảo các mẫu câu trên nhé. Một bí quyết nữa để duy trì cuộc nói chuyện và tạo hứng thú đó là lựa chọn những chủ đề mà hai bạn đều thích, ví dụ món ăn, một bộ phim nào đó… Hi vọng các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dùng khi hẹn hò mà chúng tôi giới thiệu ở trên sẽ giúp các bạn giao tiếp và nói tiếng Anh tự nhiên nhất có thể.

: