Chứng
chỉ tiếng Anh b1 châu Âu tương đương là gì và được tính như thế nào? Đây là thắc
mắc của nhiều bạn học tiếng Anh muốn quan tâm đến chứng chỉ tiếng Anh B1 châu
Âu. Để giải thích về chứng chỉ tiếng Anh b1 châu Âu tương đường này trong bài
viết chúng tôi sẽ gửi đến các bạn những thông tin đầy đủ nhất của loại chứng chỉ
tiếng Anh này.
Chứng
chỉ tiếng Anh b1 châu Âu tương đương
Tiếng
Anh chuẩn khung châu Âu là khung trình độ chung châu Âu (Common European
Framework Reference – viết tắt là CEFR). Được phát triển bởi Hội đồng châu Âu,
nhằm cũng cấp một cơ sở chung trong việc thiết kế giáo trình, giới thiệu chương
trình giảng dạy, thi cử, sách giáo khoa… trên toàn châu Âu. Khung trình độ châu
Âu (CEFR) mô tả năng lực của người học dựa trên 06 mức trình độ cụ thể: A1, A2,
B1, B2, C1 và C2.
1.Cấp
độ đánh giá của chứng chỉ tiếng Anh b1 châu Âu
Với
chứng chỉ tiếng Anh b1 châu Âu thì người học được đánh giá kỹ năng ngoại ngữ
qua 6 cấp độ chính. Những cấp độ chính đánh giá tiếng Anh chuẩn châu Âu:
-A1:
Căn bản (Tốt nghiệp cấp I)
-A2:
Sơ cấp (Tốt nghiệp cấp II)
-B1:
Trung cấp (Tốt nghiệp cấp III và tốt nghiệp Đại học không chuyên ngữ)
-B2:
Trung cao cấp (Tốt nghiệp Cao đẳng chuyên ngữ)
-C1:
Cao cấp (Tốt nghiệp Đại học chuyên ngữ)
-C2:
Thành thạo.
2.Hình
thức thi chứng chỉ tiếng Anh b1 châu Âu
Thời
gian dự thi bài thi này gồm 135 phút với 3 phần thi:
-
Reading
and Writing: Bài thi Đọc có 5 phần, Bài thi Viết có 3 phần, mỗi phần trên có
nhiều loại câu hỏi và dạng đề thi khác nhau. Thời gian dành cho 2 kỹ năng là: 1
giờ 30 phút, phần đọc có 35 câu, phần viết có 7 câu. Tổng số điểm chiếm 50% của
chứng chỉ B1.
-
Listening:
Bài thi Nghe có 4 phần, thời gian 30 phút, cộng với 6 phút đánh kết quả trả lời
vào Answer Sheet, cả bài thi bao gồm 25 câu nghe. Tổng số điểm chiếm 25% của chứng
chỉ B1.
-
Speaking:
Bài thi Nói có 4 phần, bạn phải đối diện với 2 vị giám khảo, một giám khảo nói
với bạn, một giám khảo ngồi nghe bạn nói, thời gian cho bạn: 10- 20 phút. Tổng
số điểm chiếm 25% của chứng chỉ B1.
Tổng
điểm của bài thi là 100 điểm, mỗi bài thi không dưới 30% và đạt 50 điểm trở lên
là đạt yêu cầu.
3.Quy
đổi chứng chỉ tiếng Anh b1 châu Âu tương đương
Đối
với chứng chỉ tiếng Anh này được quy đổi theo chứng chỉ tiếng Anh IELTS và
TOEIC như sau:
Cấp độ
|
CambridgeExam
|
TOEIC
|
TOEFL
|
|||
IELTS
|
GE
|
BEC
|
BULATS
|
|||
B1
|
4.5
|
Preliminary PET
|
Business Preliminary
|
40
|
450
|
450 PBT
133 CBT
45 iBT
|
B2
|
5.5
|
First FCE
|
Business Vantage
|
60
|
600
|
500 BPT
173 CBT
61 iBT
|
Trên
đây là những thông tin cơ bản nhất của chứng chỉ tiếng Anh b1 châu Âu tương
đương. Các bạn có thể tham khảo thêm thông tin với những từ khóa liên quan đến
chứng chỉ tiếng Anh b1 châu Âu, hay những từ khóa khác về chứng chỉ tiếng Anh
b1, chứng chỉ tiếng Anh châu Âu. Chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả và đạt được
điểm cao nhất trong các kỳ thi năng lực tiếng Anh.
: