Nghe
nói tiếng Anh là một trong những kỹ năng mà nhiều người học tiếng Anh băn khoăn
làm thế nào để cải thiện được hiệu quả. Nhiều người nghe nhiều nhưng vẫn không
thể nghe được những gì người khác nói. Nghe và nói có mối liên hệ với nhau, nói
tốt thì bạn sẽ nghe được. Vậy để nghe và nói tiếng Anh giỏi, bạn không thể bỏ
qua những mẹo sau.
Nghe nói tiếng Anh giỏi cần chú ý vào cách nối âm |
Những mẹo không thể bỏ qua nếu muốn nghe nói tiếng Anh giỏi
-
Cách nối nguyên âm và phụ âm: Thông thường người bản ngữ sẽ nối âm trong khi
nói. Một từ kết thúc bằng phụ âm và từ ngay sau đó bắt đầu bằng nguyên âm sẽ được
nối với nhau để phát âm cùng nhau. Điều này giúp họ có thể nói nhanh hơn.
Ví
dụ:
+
Stop eating! --> Sto peating!
-
Cách nối giữa phụ âm và phụ âm: Khi một từ kết thúc bằng phụ âm và ngay sau đó
bắt đầu cũng bằng phụ âm, bạn có thể nối hai từ lại với nhau bằng cách phát âm
phụ âm đó một lần nhưng kéo dài hơn.
Ví
dụ:
+
I have a good day talking with her. --> I have a gooday talking with her.
Tạo thói quen nghe tiếng Anh mỗi ngày |
Thậm
chí có rất nhiều quy tắc ngoại lệ trong giao tiếp mà người bản ngữ không theo
khuôn khổ nào cả. Nếu thường xuyên giao tiếp, bạn sẽ nhận ra một số cách nói vắn
tắt và rút gọn như sau:
-
going to --> gonna
I’m
going to talk to him. --> I’m gonna talk to him.
-
want to --> wanna
The
police want to ask you some questions. --> The police wanna ask you some
questions.
-
got to --> gotta
Sorry,
I got to go now. --> Sorry, I gotta go now.
-
kind of --> kinda
It’s
kind of late to begin. --> It’s kinda late to begin.
-
have to --> hafta
We
have to win this match. --> We hafta win this match.
-
don’t / doesn’t know --> dunno
She
doesn’t know why people hate her. --> She dunno why people hate her.
Việc
nối nguyên âm phụ âm, phụ âm với phụ âm, các từ viết tắt thông dụng trong tiếng
Anh là mẹo giúp bạn nói tiếng Anh như người bản ngữ và nghe nói tốt hơn đó. Nếu
biết cách vận dụng thành thạo những quy tắc trên và kiên trì thực hiện với mục
tiêu đề ra, chắc chắn bạn sẽ nâng cao được kỹ năng của mình đó.
: