Trong những nội dung
trước, Alokiddy đã gửi tới các em những chủ đề học từ vựng tiếng Anh thú vị như
chủ đề giáng sinh, chủ đề con vật…trong nội dung này Alokiddy gửi tới các em
chủ đề tình bàn. Cùng học từ vựng tiếng Anh chủ đề tình bạn cho trẻ em sẽ
giúp các em có thêm những từ vựng tiếng Anh mới, chủ đề học tiếng Anh mới thú
vị hơn.
Cùng học từ vựng tiếng Anh chủ đề tình bạn cho trẻ em
Khi dậy và học từ vựng
tiếng Anh cho trẻ theo chủ đề này các bạn hãy chú ý những điểm cơ bản sau:
-Đây là một chủ đề tiếng
Anh thú vị, những em học sinh học tiếng Anh lớp 4, tiếng Anh lớp 5 có thể hiểu
và tiếp thu hoàn toàn nội dung này. Còn các em nhỏ hơn các bạn hãy chọn lọc từ
vựng để dạy trẻ học hiệu quả hơn.
-Chủ đề này thú vị hơn
nếu các bạn dạy trẻ kết hợp những câu tiếng Anh có sẵn, giúp trẻ ghi nhớ tốt
hơn.
-Các bạn có thể kết hợp
những hình ảnh học tiếng Anh để dạy từ vựng tiếng Anh cho trẻ theo chủ đề này.
Những từ vựng tiếng Anh chủ
đề tình bạn như sau:
- best mate: bạn thân
thiết nhất
- best friend: bạn thân
nhất
- close friend: bạn thân
- girl friend: bạn gái
(người có quan hệ tình cảm với bạn nếu bạn là nam)
- boyfriend: bạn trai
(người có quan hệ tình cảm nếu bạn là nữ)
- a good friend: bạn thân
(một người bạn hay gặp mặt)
- companion: một người được
trả tiền để sinh sống cùng làm bầu bạn và chăm sóc, hoặc một mối quan hệ ngoài
hôn nhân lâu năm…
- ally: bạn đồng minh
- to be really close to
someone: rất thân với ai đó
- pal: bạn (thông thường)
- buddy (best buddy):
bạn (bạn thân nhất – từ dùng trong tiếng Anh Mỹ)
- to go back years: biết
nhau nhiều năm
- an old friend: bạn cũ,
một người bạn mà bạn đã từng quen biết trong một thời gian dài trong quá khứ
- a friend of the family
/ a family friend: người bạn thân thiết của với gia đình
- a trusted friend: một
người bạn tin cậy
- a childhood friend:
bạn thời thơ ấu
- a circle of friends:
một nhóm bạn
- be just good friends:
hãy chỉ là những người bạn tốt (khi nói với người khác giới rằng mình chỉ là
bạn bè)
- penpal/epal: bạn ( trong trường hợp bạn bè qua thư từ)
- someone you know from
work: người mà bạn biết qua công việc (hoặc qua những nhóm có cùng sở thích nào
đó)
- someone you know to
pass the time of day with: một người mà bạn biết qua loa khi gặp trong ngày
- casual acquaintance:
người mà bạn không biết rõ lắm
- a friend of a friend:
Người mà bạn biết vì là bạn của bạn bạn
- a mutual friend: bạn
chung (của bạn và bạn của bạn)
- classmate: bạn cùng
lớp
- workmate: bạn đồng
nghiệp
flatmate (UK English)
roommate (US English): bạn cùng phòng (phòng trọ)
- soul mate: bạn tri kỷ
- on-off relationship:
bạn bình thường
- fair-weather friend:
bạn phù phiếm (người bạn mà khi bạn cần thì không thấy đâu, không thật lòng tốt
với bạn)
- a frenemy: một người
vừa là bạn vừa là thù
- strike up a friendship
with: kết bạn với ai đó
- be no friend of: không
thích ai, cái gì
- have friends in high
places: biết người bạn quan trong/ có tầm ảnh hưởng
Học từ vựng tiếng Anh chotrẻ theo chủ đề là cách mang đến cho trẻ những kiến thức tiếng Anh theo hệ
thống hiệu quả nhất. Tuy nhiên, chủ đề từ vựng tiếng Anh cho trẻ em hạn chế hơn
so với người lớn, các bạn hãy chú ý lựa chọn những chủ đề học tiếng Anh phù hợp
nhất cho trẻ nhé. Các bạn có thể tham khảo những chủ đề học từ vựng tiếng Anh cho
trẻ tại Alokiddy.com.vn nhé!
: